CƯỚC DI ĐỘNG TRẢ SAU VINAPHONE
(Áp dụng từ ngày 10/8/2010 - theo cv 3335/VTLD-KDTT ngày 10/8/2010, mức cước đã bao gồm VAT)
1.Cước hòa mạng và cước thuê bao tháng:
Dịch vụ |
Giá cước (đã bao gồm VAT) |
Tỷ lệ giảm cước so với mức cước cũ |
Cước hoà mạng |
49.000 đ/máy/lần |
50.51% |
Cước thuê bao tháng |
49.000 đ/máy/tháng |
|
2. Cước liên lạc trong nước:
Nơi nhận | Quay số | Giờ bận | Giờ rỗi | ||
Gọi trong nước | Gọi ngoài mạng VNPT và gọi tới thuê bao Mobifone | 0 + AC + SN | |||
98 đồng/06 giây đầu; | |||||
16,33 đồng/01 giây tiếp theo | |||||
980 đồng/phút | |||||
Gọi tới các TB di động VinaPhone và các thuê bao CĐ của VNPT | Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT | 88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tt | 44 đồng/06 giây đầu; 7,33 đồng/01 giây tt | ||
V.S.A.T | 0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao) | 880 đồng / phút | Giảm 50% mức cước giờ rỗi | ||
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện) | 88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tt | ||||
Dịch vụ Wap 999 | 999 | 900 đồng/phút | 450 đồng/phút | ||
600 | Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính | Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành | |||
108 | 0+AC+108 (1080) | Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 1080 | |||
Các số đặc biệt | 116, 117 | Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành | |||
9194 (ringtunes) | |||||
942/943 (Voicemail) | |||||
113, 114, 115, 119 | Miễn phí | ||||
18001091 | |||||
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone | 290 đ/bản tin giờ bận; 100 đ/bản tin giờ rỗi. | ||||
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày | |||||
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) | 350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi. | ||||
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày | |||||
Cước nhắn tin quốc tế | 2500 VND/bản tin | ||||
Quốc tế | 00+CC+AC+SN | Cước IDD | |||
Truy nhập Internet gián tiếp | 1268 | Cước thông tin + cước internet 20đ/phút (bao gồm thuế GTGT) | |||
1269 | Cước thông tin + cước internet 141đ/phút (bao gồm thuế GTGT) |
3. Gói cước đồng nghiệp, gia đình:
STT |
Hướng gọi |
Mức cước |
Giá cước(đồng/phút) |
Tỷ lệ giảm |
1 |
Gọi ngoại mạng |
98 đ/6 giây đầu + 16,33 đ/giây tiếp theo |
980 đồng/phút |
9,28% |
2 |
Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT |
88 đ/6 giây đầu + 14,66 đ/giây tiếp theo |
880 đồng/phút |
10,24% |
3 |
Gọi trong nhóm |
44 đ/6 giây đầu + 7,33 đ/giây tiếp theo |
440 đồng/phút |
10,24 |
4. Gói cước:
Tên gói cước |
Tổng số block 1 giây cam kết sử dụng/tháng |
SMS miễn phí |
Giá gói/tháng (đồng/tháng) |
Mức tiết kiệm so với thông thường |
|
Chưa VAT |
Đã bao gồm VAT |
||||
G1 |
5.000 |
50 |
183.824 |
202.206 |
4% |
G2 |
10.000 |
50 |
290.985 |
320.084 |
5% |
G3 |
15.000 |
100 |
402.335 |
442.569 |
8% |
G4 |
20.000 |
150 |
500.293 |
550.322 |
12% |
G5 |
25.000 |
250 |
608.489 |
669.338 |
15% |
G6 |
30.000 |
350 |
707.960 |
778.756 |
19% |
Ghi chú:
- Chỉ áp dụng mức giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT (gồm cả cố định, Gphone, Cityphone,CDMA nội tỉnh)
- Giờ bận: từ 06h00 đến 23h00 tất cả các ngày
- Giờ rỗi: từ 23h00 đến 05h:59':59'' tất cả các ngày trong năm
- Các cuộc gọi nội nhóm của các thuê bao tham gia gói Đồng Nghiệp và Gia Đình, gói Talk24 không áp dụng giờ thấp điểm.