- Cước Hòa mạng mới: 50.000đ / 01 Thuê bao
- Cước dịch chuyển sang địa chỉ khác: ưu đãi miễn phí.
I. Bảng cước điện thoại nội hạt
II. Bảng cước điện thoại liên tỉnh 1. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau: 1.1. Tại nhà thuê bao
Ghi chú: (1) Gọi nội mạng VNPT: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc mạng VNPT: cố định, Gphone VNPT tỉnh khác, thuê bao di động Vinaphone, MobiFone (cả trả trước và trả sau). * Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc nội mạng VNPT trong giờ thấp điểm từ 1giờ00 đến 5giờ00 hàng ngày. (2) Gọi mạng doanh nghiệp khác: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc các doanh nghiệp khác (không thuộc VNPT) VD: Viettel, FPT...vv... 1.2. Tại điểm công cộng (Bưu cục, Đại lý, Điểm Bưu điện văn hóa xã, Điểm giao dịch của VNPT tỉnh/ thành phố): ĐVT: đồng/Block 6 giây
Mức cước này áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày; ngoài mức cước liên lạc, thu thêm cước phục vụ 454 đồng/cuộc. 1.3. Các mức cước nêu tại mục 1.1 và 1.2 chưa bao gồm thuế GTGT 2. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước:
* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc nội mạng VNPT trong giờ thấp điểm từ 1giờ00 đến 5giờ00 hàng ngày. - Mức cước áp dụng chung (không phân biệt tại nhà thuê bao hay tại điểm công cộng). - Tại các điểm công cộng có người phục vụ ngoài mức cước liên lạc được thu thêm cước phục vụ 500 đồng/cuộc (cuộc gọi không thành công, cuộc gọi khách hàng tự quay số không thu cước phục vụ). - Các mức cước nêu tại điểm 2 đã bao gồm thuế GTGT. |